Newbie

Tổng hợp các câu lệnh Linux cơ bản

Cấu trúc câu lệnh chung

sudo + tên chương trình + tham số + file/folder ảnh hưởng

  1. sudo: Chúng ta gõ sudo trước các dòng lệnh khi chúng ta phải thực thi các lệnh liên quan tới hệ thống. Sau khi gõ một lệnh bắt đầu bằng sudo chúng ta có thể được nhắc nhập mật khẩu của user hiện tại. (Lưu ý: Để cấp quyền root luôn cho chúng ta thì chúng ta có thể gõ lệnh sudo -i hoặc sudo -s.)
  2. Tham số là những gì chúng ta cho vào để yêu cầu chương trình thực thi các tác vụ riêng biệt (Lưu ý, nếu chúng ta quên tham số của một số câu lệnh, chúng ta có thể dùng tham số -h)
Ví dụ: sudo cat /etc/passwd
Phân tích: lệnh này để chạy chương trình “cat” file bị ảnh hưởng là /etc/passwd . Do đây là 1 file hệ thống nên chúng ta phải có lệnh sudo
Ví dụ 2: sudo -i
Phân tích: Lệnh này để chạy chương trình sudo, tham số -i. Sau khi chạy xong thì user thường sẽ được cấp quyền root
câu lệnh Linux cơ bản

câu lệnh Linux cơ bản

Các lệnh liên quan tới file/folder

  • cd + đường dẫn: Chuyển tới 1 folder được yêu cầu
    • cd: Chuyển tới thư mục home
    • cd .. : Chuyển tới thư mục mẹ của thư mục hiện tại
      • Ví dụ
      • anhkiethacker@LTVN:~> cd /var/lib/
      • anhkiethacker@LTVN:/var/lib> cd ..
      • anhkiethacker@LTVN:/var>
  • pwd: Xem đường dẫn hiện tại
  • mkdir + tên thư mục: Tạo thư mục mới
  • ls: Xem nội dung thư mục
    • ls -lsa: Xem nội dung chi tiết
  • rm: Xóa file/folder
    • rm + tên file: Xóa 1 file
    • rm -f + tên file: Ép xóa 1 file
    • rm -r + tên thư mục: Xóa 1 thư mục
    • rm -rf + tên thư mục: Ép xóa 1 thư mục
  • cp: Copy
    • cp + đường dẫn cũ + đường dẫn mới: Copy file từ đường dẫn cũ sang đường dẫn mới
      • VD: cp /etc/passwd /var/www/html
      • Giải thích: Copy file passwd trong đường dẫn /etc sang thư mục /var/www/html
    • cp -r + đường dẫn cũ + đường dẫn mới: Copy thư mục từ đường dẫn cũ sang đường dẫn mới
  • mv: Di chuyển hoặc đổi tên
    • Với chức năng di chuyển, cấu trúc như lệnh cp
    • mv + tên file cũ + tên file mới: Đổi tên file
      • VD mv abc.txt abcd.txt
      • Giải thích: Đổi tên file abc.txt thành abcd.txt
  • cat: Xem nội dung file
    • vd: cat /etc/hosts
  • head: Xem 10 dòng đầu file
  • tail: Xem 10 dòng cuối file
  • unzip + tên file .zip: Xả nén file .zip
  • tar -xvf + tên file .tar.gz: Xả nén file .tar.gz
  • tar cf abc.tar /abc: Nén thư mục abc thành file abc.tar
  • gzip + file: Nén file thành file .gz
  • chmod + quyền: Cấp quyền cho 1 file /folder
    • chmod a+x install.sh
    • Các bạn có thể vào trang này để tra mã quyền: http://permissions-calculator.org/
    • VD: chmod 0755 abc (nghĩa là cấp quyền cho User là Read, Write, Execute; quyền của Group là Read và Execute, Quyền của Other là Read và Execute)

Các lệnh liên quan tới cài đặt phần mềm

  • [Tên trung tâm quản lí package] :
    • apt: Trung tâm quản lí package của Debian
    • yum: Trung tâm quản lí package của CentOS
    • dnf: Trung tâm quản lí package của Fedora
    • zypper: Trung tâm quản lí package của OpenSUSE
  • [Tên trung tâm quản lí package] + update/upgrade : Cập nhật toàn bộ package của hệ thống
    • apt upgrade
    • yum update
    • dnf update
    • zypper update
  • [Tên trung tâm quản lí package] + install + tên package : Cài 1 package mới từ trung tâm quản lí package
  • dpkg -i + tên file deb: Cài đặt 1 file deb
  • rpm -i + tên file rpm: Cài đặt 1 file rpm
  • Cài đặt phần mềm từ file .sh
    • chmod a+x + tên file .sh (chmod a+x install.sh)
    • ./ tên file.sh (./install.sh)
  • Cài đặt phần mềm từ mã nguồn
    • ./configure
    • make
    • make install

Các lệnh liên quan tới mạng

  • ifconfig -a: Xem IP tất cả các Card mạng
  • whois + domain: Tra thông tin người quản trị domain
  • host + doamin: Xem chi tiết về máy chủ DNS
  • wget + url: Tải file từ 1 url nào đó

Các lệnh liên quan tới hệ thống

  • uname -a: Hiển thị thông tin hệ thống Linux
  • uname -r: Xem thông tin kernel
  • uptime: Hiển thị thời gian hệ thống bắt đầu chạy
  • hostname: Xem tên máy
  • date: Hiển thi ngày hiện tại và ngày giờ
  • cal: Hiện lịch tháng
  • whoami: Tên user bạn đang sử dụng
  • cat /proc/info: Xem thông tin CPU
  • cat /proc/meminfo: Xem thông tin RAM
  • ps -A: Show ra các Process đang chạy và PID
  • kill + PID: Kill 1 process
  • reboot: Khởi động lại
  • halt: Tắt máy

Lệnh tìm kiếm:

Visits: 5757